| Tên thương hiệu: | SKYLINE |
| Số mẫu: | SL-OA60 |
| MOQ: | 1 đơn vị |
| giá bán: | negotiated |
| Điều khoản thanh toán: | L / C, D / P, T / T, Western Union, MoneyGram |
| Khả năng cung cấp: | 10 chiếc / tháng |
![]()
![]()
![]()
Máy đo chỉ số octan cetane thường được sử dụng để phân tích tại chỗ chỉ số octan của xăng động cơ, tương ứng với phương pháp nghiên cứu và phương pháp động cơ (RON và MON), đồng thời cũng có thể áp dụng để phân tích trị số cetane của động cơ diesel.
Tiêu chuẩn:
Phép đo chỉ số Octan phù hợp với: ASTM D2699, GB/T18339, ASTM D2700
Phép đo trị số cetane của dầu diesel theo: ASTM D4737, ASTM D613, EN ISO 5165
1. Áp dụng nguyên tắc phân tích tính thấm cách điện của chỉ số octan xăng và chỉ số cetane của dầu diesel và đặc tính điện tích của cảm ứng điện từ.
2. Thiết bị này rất nhạy và có thể đo những thay đổi nhỏ trong các thông số điện môi và có chức năng hiệu chỉnh áp suất khí quyển.
3. Đo lường toàn diện và chính xác hơn các dữ liệu khác nhau của các sản phẩm dầu mỏ.
4. Nó có thể đo nhiều loại xăng có chứa chất phụ gia.
5. Đo trị số xetan của dầu diesel, loại dầu diesel và nhiệt độ ngưng tụ.
6. Hiển thị đồng thời chỉ số RON, MON và chống kích nổ (AKI).AKI=(RON+MON)/2.
7. Chip xử lý mạnh mẽ có thể xử lý dữ liệu nhanh chóng và chính xác, đồng thời tương thích với hệ thống WINDOWS.
8. Với hiệu chỉnh nhiệt độ, chi phí sử dụng thấp.
9. Đơn giản và dễ vận hành, kích thước nhỏ, dễ mang theo, chống rung, chống dung môi và niêm phong.
10. Màn hình LCD bốn hàng có đèn nền, phù hợp với môi trường nhiệt độ thấp, chỉ báo nguồn điện, nguồn điện áp thấp bên ngoài.
| Phạm vi đo chỉ số Octan (ON) được đo bằng ON | 40-120 |
| Sai số phép đo cho phép đối với máy đo chỉ số octan: trên mỗi đơn vị (tối đa) | 0,5 |
| Phạm vi nổi của kết quả đo chỉ số octan, trên mỗi đơn vị (tối đa) | ±0,2 |
| Sai số đo cho phép của máy đo trị số cetane, đơn vị CN (max) | ±1 |
| Phạm vi nổi của kết quả đo máy đo số cetane: Đơn vị CN (tối đa): | ±0,5 |
| Thời gian đo (giây) | 1-5 |
| Ngưỡng V cho điện áp pin thấp | 5.4 |
| Giờ làm việc bình thường (đơn vị: giờ) | 1000 |
| kích thước | 100mmх210mmх40mm;Cảm biến 60mmх100mm |
| Cân nặng | 0,7Kg |